5.1 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
| - Có đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý đạt tiêu chuẩn, đủ về số lượng, hợp lý về cơ cấu, bảo đảm thực hiện chương trình giáo dục mầm non, phải có đủ các tiêu chuẩn về phẩm chất đạo đức, trình độ chuyên môn và sức khỏe quy định tại Luật Giáo dục và Điều lệ trường mầm non. - Có đất đai, trường sở, cơ sở vật chất, thiết bị, đồ dùng, đồ chơi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về chủng loại, số lượng, đáp ứng yêu cầu duy trì và phát triển hoạt động giáo dục theo quy định tại Điều 29 của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non dân lập ban hành kèm theo Thông tư số 21/2012/TT-BGDĐT ngày 15/6/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Địa điểm xây dựng nhà trường, nhà trẻ dân lập đảm bảo môi trường giáo dục, an toàn cho trẻ em, giáo viên và người lao động; - Có tài liệu chăm sóc, giáo dục trẻ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Có quyết định cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập; - Có Quy chế tổ chức, hoạt động và chi tiêu nội bộ của nhà trường, nhà trẻ dân lập. (Khoản 2, Điều 7 Thông tư số 21/2012/TT-BGDĐT ngày 15/6/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). |
5.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
| 1- Bản sao Quyết định cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập; | 01 | |
| 2- Tờ trình đề nghị cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục, trong đó có cam kết bảo đảm an toàn và thực hiện nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo; | 01 | |
| 3- Báo cáo chi tiết về tình hình triển khai Đề án đầu tư thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập. Báo cáo cần làm rõ những công việc cụ thể đã hoàn thành hoặc đang thực hiện: tài chính, các điều kiện đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em; đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý; | 01 | |
| 4- Danh sách, kèm theo lý lịch, bản sao văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của chủ đầu tư, người dự kiến làm Hiệu trưởng, phó Hiệu trưởng, giáo viên và nhân viên; | 01 | 01 |
| 5- Quy chế tổ chức, hoạt động và chi tiêu nội bộ của nhà trường, nhà trẻ dân lập; | 01 | |
| 6- Có tài liệu phục vụ cho việc thực hiện Chương trình giáo dục mầm non; | 01 | |
| 7- Danh mục số lượng phòng học, phòng làm việc, cơ sở vật chất, thiết bị đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 29 của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non dân lập ban hành kèm theo Thông tư số 21/2012/TT-BGDĐT ngày 15/6/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; | 01 | |
| 8- Văn bản pháp lý xác nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng giao, cho mượn, cho thuê đất hoặc giao, cho mượn trụ sở nhà trường, nhà trẻ dân lập với thời hạn tối thiểu 05 (năm) năm; | 01 | |
| 9- Có phương án huy động, quản lý, sử dụng kinh phí vốn để bảo đảm duy trì ổn định hoạt động của nhà trường, nhà trẻ trong giai đoạn 05 (năm) năm, bắt đầu từ khi nhà trường, nhà trẻ dân lập được tuyển sinh. | 01 | |
5.3 | Số lượng hồ sơ |
| 01 (bộ) |
5.4 | Thời gian xử lý |
| 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện |
5.6 | Lệ phí |
| Không |
5.7 | Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì ghi giấy biên nhận hẹn ngày. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
B2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Thẩm định chuyên môn - Thẩm định về pháp lý Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyển theo các bước tiếp theo Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì tiến hành thông báo cho công dân để xem xét, bổ sung lại hồ sơ | Chuyên viên phòng | 5 ngày | |
B4 | Gửi công văn xin ý kiến các cơ quan liên quan Tiến hành kiểm tra điều kiện cơ sở vật chất theo quy định | Chuyên viên phòng Cơ quan liên quan | 10 ngày | Công văn Biên bản kiểm tra |
B5 | Lập tờ trình thẩm định, dự thảo Quyết định hành chính, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng | 5 ngày | |
B6 | Kiểm tra nội dung tờ trình, dự thảo Quyết định hành chính: - Nếu đồng ý: ký nháy vào văn bản liên quan, trình lãnh đạo UBND - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên phòng xử lý. | Lãnh đạo phòng | |
B7 | Kiểm tra nội dung tờ trình, dự thảo Quyết định hành chính: - Nếu đồng ý: ký vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý. | Lãnh đạo phòng đực phân công phụ trách | 5 ngày | Quyết định hành chính |
B8 | Tiếp nhận kết quả và vào sổ In và phát hành văn bản và chuyển kết quả về bộ phận một cửa | Bộ phận TN&TKQ Bộ phận văn thư | 1 ngày | |
B9 | Trả lại kết quả cho công dân | Bộ phận TN&TKQ | Sổ theo dõi TN&TKQ |
5.8 | Cơ sở pháp lý |
| - Luật Giáo dục năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục, số 44/2000/QH12 ban hành ngày 25/11/2009 có hiệu lực từ ngày 01/07/2010; - Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 v/v Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; - Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11/5/2011 v/v sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; - Thông tư số 21/2012/TT-BGDĐT ngày 15/6/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non dân lập. |
| | | | | | |